Máy cắt Plasma CNC Master ProArc
Giới thiệu chung
Máy cắt Plasma CNC Master được chế tạo để đảm bảo hoạt động trơn tru và chính xác. Nó được trang bị bộ điều khiển CNC cơ bản PC; dẫn hướng tuyến tính, thiết bị chống va đập, cảm biến THC, bàn cắt gọn,… ProArc cung cấp sự lựa chọn rộng rãi dễ sử dụng và các tùy chọn mà cho phép bạn thiết lập cấu hình hệ thống máy cắt CNC của bạn với khả năng cắt, tốc độ cắt và độ chính xác theo như yêu cầu của bạn.
Đặc điểm
– Biên dạng thấp, cấu trúc được thiết kế giàn khung hiện đại chắc chắn.
– Động cơ servo AC không chổi điện có mô-men xoắn cao, độ phân giải cao và quán tính cao.
– Bộ giảm tốc chính xác với khoảng chạy không ít hơn 2 phút hồ quang
– Độ chính xác vị trí: +/-0.1mm, độ chính xác lặp lại: +/-0.1mm.
– Đế tự bôi trơn cho sự bôi trơn ray xuất sắc.
– Tùy chọn thiết bị ngăn ngừa bụi trên trục ngang để bảo vệ ray dẫn hướng.
– Bộ điều khiển CNC PC-Based cao cấp với tốc độ xử lý nhanh hơn và độ chính xác tuyệt vời hơn cải thiện hiệu suất. Đặc điểm của bộ điều khiển CNC này là một hệ thống vận hành Windows và mà hình LCD màu, rất linh hoạt và giúp người sử dụng dễ dàng truy cập.
Mỏ cắt khó hỏng và torch holder chính xác cung cấp tuổi thọ dịch vụ lớn nhất và hao mòn thấp nhất.
Thông số kỹ thuật
Model
|
Đơn vị
|
Master 40s/40
|
Master 50
|
Master 60
|
Master 70
|
Master 80
|
Nguồn điện
|
3 pha, 220V, 50/60Hz
|
|||||
Khoảng cách ray (B)
|
mm
|
4000
|
5000
|
6000
|
7000
|
8000
|
Chiều rộng cắt tối đa (A)
|
mm
|
3600
|
4600
|
5600
|
6600
|
7600
|
Tầm di chuyển tối đa của mỏ trên trục nằm ngang (E)
|
mm
|
4000
|
5000
|
6000
|
7000
|
8000
|
Tốc độ di chuyển tối đa
|
m/phút
|
12/16/24 (tuỳ chọn)
|
16/24 (tuỳ chọn)
|
12/16 (tuỳ chọn)
|
||
Tốc độ cắt (truyền động đơn/truyền động kép)
|
m/phút
|
8/12/16 (tuỳ chọn)
|
12/16 (tuỳ chọn)
|
8/12 (tuỳ chọn
|
||
Chiều rộng cắt tối thiểu
|
mm
|
100
|
||||
Truyền động theo trục dọc
|
Truyền động bánh răng và thanh răng
|
Máy truyền động bánh răng và thanh răng trên trục kép
|
||||
Truyền động ngang
|
Truyền động đai hoặc truyền động thanh răng- bánh răng
|
|||||
Ray dọc
|
Ray I
|
|||||
Ray ngang
|
Theo hai tuyến
|
|||||
Chiều dài ray tổng thể
|
mm
|
3000
|
||||
Chiều rộng tổng thể (C)
|
mm
|
5000
|
6000
|
7000
|
8000
|
9000
|
Chiều cao tổng thể (D)
|
mm
|
1800
|
1850
|
1900
|
||
Không gian cần thiết
|
mm
|
1500
|
1800
|
2100
|
||
Bề sâu thân máy
|
mm
|
1740
|
2040
|
2340
|
||
Khối lượng
|
kg
|
1600
|
2100
|
2200
|
2400
|
2550
|
* Chú ý: Nhằm mục đích cải tiến kỹ thuật, các thông số kỹ thuật và cấu hình máy có thể được thay đổi mà không thông báo trước.
Công ty cổ phần đầu tư công nghệ EMC.
– Hotline: 0986 968 695
– Địa chỉ:
+ Trụ sở Hà Nội: Số 3, liền kề 27, khu đô thị mới Vân Canh, phố Trịnh Văn Bô, Hoài Đức, Hà Nội.
+ Chi nhánh Sài Gòn: Số 515 Nguyễn Xiển, Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức, TP.HCM.